Tuesday, February 21, 2017

Những phép ẩn dụ về cái chết trên thế giới

Cái chết đến với tất cả chúng ta, nhưng điều đó không có nghĩa là chúng ta muốn nói về nó. Ngôn ngữ và nền văn hóa trên thế giới có đầy đủ các phép ẩn dụ cho cái chết, cách để nói về nó mà không cần phải nói những câu như "cái chết" hoặc "chết". Một số cách ẩn dụ dễ chịu, lối nói giảm nói tránh này giúp làm dịu đi nỗi đau cho người thân.

Nhung phep an du ve cai chet tren the gioi




Chúng ta hãy xem xét một số phép ẩn dụ cho cái chết từ khắp nơi trên thế giới.

Phép ẩn dụ trong tiếng Anh cho cái chết

Tìm kiếm một sự thay thế cho  từ "dead" Tiếng Anh có rất nhiều!

Ví dụ, bạn có thể nói "deceased" (đã qua đời), demised, passed on, ceased to be, late...

Và bây giờ cho một điều gì đó hoàn toàn khác: một bộ sưu tập những câu ẩn dụ cho "cái chết" từ 16 ngôn ngữ khác nhau. Một số rất thơ mộng, một số thẳng thừng, một số thì lại buồn cười, cái nào là sở thích của bạn ?

1. Ba Lan

Kopnąć kalendarz: bị đẩy ra khỏi năm tháng

Przejechać się na tamten świat: có một chuyến đi đến thế giới khác

Wykorkować: bật núi chai ra

Pożegnać się z życiem: Tạm biệt một kiếp

Spocząć w grobie: phần còn lại trong ngôi mộ

Skończyć swoje dni: Kết thúc những ngày tháng của một người.

Zgasnąć jak świeca: Đi ra ngoài như một ngọn nến

Ostatnie pożegnanie: Lời tạm biệt cuối cùng

2. Rumani

A ajunge la export: Đi xuất khẩu

A-i crește grădinița pe piept: Có khu vườn trên ngực

3. Slovene

Gospa s koso ga/jo je obiskala: Người phụ nữ cầm lưỡi hái đến thăm ông/bà

Pobralo ga/jo je: Người đó đã được chọn

3. Phần Lan

Heittää lusikka nurkkaan: ném một cái muỗng vào trong góc

Potkaista tyhjää: Bị đá lên không trung

Heittää veivinsä: 

4. Ý

Trovare la pace: Một người đi tìm sự bình an

Svegliarsi sotto a un cipresso: thức dậy dưới một cây bách

Andare a sentir cantare i grilli: Đi nghe dế hát

Tirare le cuoia: căng da

Lasciarci le penne: Rời bỏ bộ lông của mình

5. Hy Lạp

βλέπει τα ραδίκια ανάποδα (vlepi ta radikia anapoda): Anh ấy thấy cây củ cải lộn ngược

έσβησε το καντήλι του (esvisse to kandili tou): nến của anh ấy đã bị dập tắt

κόπηκε το νήμα της ζωής του (kopike to nima tiw zois tou): Dòng đời của anh ấy bị cắt

6. Bồ Đào Nha

Esticar o pernil: Kéo dài chân của bạn

Bater a bota: 

Vestir pijama de madeira: mặc bộ đồ ngủ bằng gỗ

7. Tây Ban Nha

Irse al otro barrio: Di chuyển/ đi đến khu vực khác

Seguir la luz: Đi theo ánh sáng

Tirarse tres (pedos) <vulgar>: Theo nghĩa đen, vì hơi ba lần

Está a 3 metros bajo tierra: Có ba mét bên dưới

8. Pháp

Manger les pissenlits par la racine: Ăn dễ cây bồ công anh

Passer l’arme à gauche: Đưa vũ khí lên bên trái

N’avoir plus mal aux dents: Không còn bị đau răng

Fermer son parapluie: Đóng một cái ô của một người

Nếu bạn đang tìm một văn phòng dịch thuật công chứng thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, Dịch thuật Chuẩn hân hạnh được phục vụ quý khách.

0 comments:

Post a Comment