Cái chết đến với tất cả chúng ta, nhưng điều đó không có nghĩa là chúng ta muốn nói về nó. Ngôn ngữ và nền văn hóa trên thế giới có đầy đủ các phép ẩn dụ cho cái chết, cách để nói về nó mà không cần phải nói những câu như "cái chết" hoặc "chết". Một số cách ẩn dụ dễ chịu, lối nói giảm nói tránh này giúp làm dịu đi nỗi đau cho người thân.
Chúng ta hãy xem xét một số phép ẩn dụ cho cái chết từ khắp nơi trên thế giới.
Phép ẩn dụ trong tiếng Anh cho cái chết
Tìm kiếm một sự thay thế cho từ "dead" Tiếng Anh có rất nhiều!
Ví dụ, bạn có thể nói "deceased" (đã qua đời), demised, passed on, ceased to be, late...
Và bây giờ cho một điều gì đó hoàn toàn khác: một bộ sưu tập những câu ẩn dụ cho "cái chết" từ 16 ngôn ngữ khác nhau. Một số rất thơ mộng, một số thẳng thừng, một số thì lại buồn cười, cái nào là sở thích của bạn ?
1. Ba Lan
Kopnąć kalendarz: bị đẩy ra khỏi năm tháng
Przejechać się na tamten świat: có một chuyến đi đến thế giới khác
Wykorkować: bật núi chai ra
Pożegnać się z życiem: Tạm biệt một kiếp
Spocząć w grobie: phần còn lại trong ngôi mộ
Skończyć swoje dni: Kết thúc những ngày tháng của một người.
Zgasnąć jak świeca: Đi ra ngoài như một ngọn nến
Ostatnie pożegnanie: Lời tạm biệt cuối cùng
2. Rumani
A ajunge la export: Đi xuất khẩu
A-i crește grădinița pe piept: Có khu vườn trên ngực
3. Slovene
Gospa s koso ga/jo je obiskala: Người phụ nữ cầm lưỡi hái đến thăm ông/bà
Pobralo ga/jo je: Người đó đã được chọn
3. Phần Lan
Heittää lusikka nurkkaan: ném một cái muỗng vào trong góc
Potkaista tyhjää: Bị đá lên không trung
Heittää veivinsä:
4. Ý
Trovare la pace: Một người đi tìm sự bình an
Svegliarsi sotto a un cipresso: thức dậy dưới một cây bách
Andare a sentir cantare i grilli: Đi nghe dế hát
Tirare le cuoia: căng da
Lasciarci le penne: Rời bỏ bộ lông của mình
5. Hy Lạp
βλέπει τα ραδίκια ανάποδα (vlepi ta radikia anapoda): Anh ấy thấy cây củ cải lộn ngược
έσβησε το καντήλι του (esvisse to kandili tou): nến của anh ấy đã bị dập tắt
κόπηκε το νήμα της ζωής του (kopike to nima tiw zois tou): Dòng đời của anh ấy bị cắt
6. Bồ Đào Nha
Esticar o pernil: Kéo dài chân của bạn
Bater a bota:
Vestir pijama de madeira: mặc bộ đồ ngủ bằng gỗ
7. Tây Ban Nha
Irse al otro barrio: Di chuyển/ đi đến khu vực khác
Seguir la luz: Đi theo ánh sáng
Tirarse tres (pedos) <vulgar>: Theo nghĩa đen, vì hơi ba lần
Está a 3 metros bajo tierra: Có ba mét bên dưới
8. Pháp
Manger les pissenlits par la racine: Ăn dễ cây bồ công anh
Passer l’arme à gauche: Đưa vũ khí lên bên trái
N’avoir plus mal aux dents: Không còn bị đau răng
Fermer son parapluie: Đóng một cái ô của một người
Nếu bạn đang tìm một văn phòng dịch thuật công chứng thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, Dịch thuật Chuẩn hân hạnh được phục vụ quý khách.